Xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE bao gồm các hạng mục thiết kế kiến trúc, thi công phần thô, thi công nhà hoàn thiện và thi công nội thất. SBS HOUSE cam kết tiến độ thi công và chất lượng công trình giống 95% bản vẽ thiết kế. Với 21 giải pháp & kỹ thuật thi công mới tối ưu nhất, SBS HOUSE đảm bảo chất lượng, bền vững của công trình. Mời gia chủ tham khảo bảng giá và các dự án nhà phố, biệt thự SBS HOUSE thiết kế và thi công trọn gói cho gia chủ tại Thanh Hóa trong bài viết này!
Xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE áp dụng chuyên môn, phân tích từng khía cạnh dự án từ vật liệu đến quy trình để báo giá chi tiết cho từng hạng mục. Ngoài ra đảm bảo tính tương đối giữa khái toán và quyết toán, hạn chế vượt mức tài chính khách hàng đưa ra. Dưới đây là chi tiết giá xây nhà trọn gói Thanh Hóa theo từng hạng mục thiết kế, thi công thô, thi công hoàn thiện, nội thất và trọn gói của SBS HOUSE:
Về giá thành, tùy thuộc vào diện tích, vật liệu và phong cách thiết kế mà giá thiết kế nhà tại Thanh Hóa của SBS HOUSE có thể dao động từ 180.000 – 250.000 VND/m2. Bên cạnh đó, khi bạn lựa chọn xây nhà trọn gói của SBS HOUSE sẽ được giảm 50% chi phí thiết kế kiến trúc nhà phố.
Dưới đây là những thông tin về giá thi công cho các khách hàng đang có nhu cầu xây dựng phần thô cho công trình nhà phố tại Thanh Hóa. Tuy nhiên, lưu ý rằng đơn giá này là chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm thi công móng nhà và diện tích thi công ngoài giọt nước như (cổng tường rào, sân vườn,…)
Chi phí mỗi loại móng nhà sẽ như sau:
Dưới đấy là vật tư xây dựng nhà phần thô tại Thanh Hóa của SBS HOUSE được chia thành 2 gói bao gồm: gói vật tư cơ bản và gói vật tư cao cấp.
Đơn giá hoàn thiện của các công trình tại Thanh Hóa gồm có 03 gói (tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp). Chi phí này có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, phong cách thiết kế, vật liệu tại thời điểm thi công và các yêu cầu khác của khách hàng.
BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH VẬT LIỆU HOÀN THIỆN |
||||
STT | Hạng mục cung ứng |
Gói tiêu chuẩn 2.9 – 3.2 tr/m2 |
Gói nâng cao
3.3 – 3.8tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4 tr/m2 |
I | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch nền các tầng |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 300,000/m2 Hãng Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Eurotile, Đồng Tâm… |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau |
Gạch 400×400 Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng gạch gốm đỏ Hạ Long |
Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… |
Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤300,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Eurotile… |
3 | Gạch ốp lát WC |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 250,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… |
Gạch 300×600 men bóng
Đơn giá ≤ 350,000/m2 Hãng Eurotile, Thạch Bàn |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 400×600 chống trượt
Đơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Tasa.. |
Đá sa thạch khò 150×300
Đơn giá ≤ 270,000/m2 |
Đá sa thạch khò 300×600 Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
5 | Keo ốp lát, bột chà ron | Keo Wonka, keo bestmix
Đơn giá ≤ 30,000/m2 |
Keo Weber taifix, keo bestmix
Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
Keo Weber taifix, keo bestmix Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
II | SÀN GỖ | |||
1 | Sàn gỗ | Sàn Euro house dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Floorpan dày 12mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Janmi/Lamton dày 12mm Đơn giá ≤ 650,000/m2 |
2 | Sàn nhựa | – | Sàn THAISTAR, SPC FLOORING dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn THAISTAR dày 6mm Đơn giá ≤ 500,000/m2 |
3 | Phụ kiện (nệp, len chân tường…) | Len nhựa, nệp nhựa
Đơn giá ≤ 120,000/md |
Len nhựa, nệp nhôm
Đơn giá ≤ 180,000/md |
Len nhựa, nệp nhôm Đơn giá ≤ 180,000/md |
III | SƠN | |||
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
Sơn Dulux weather shield, bột Joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ
Đơn giá ≤ 200,000/m2 |
Sơn Dulux weather shield, bột dulux, 1 lớp lót 2 lớp phủ
Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Sơn Joton, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ
Đơn giá ≤ 280,000/m2 |
Sơn Dulux inspire, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
IV | CỬA NHÔM XINGFA HOẶC CỬA NHỰA | |||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3H
Độ dày nhôm cửa đi là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3H
Độ dày nhôm cửa đi là 2mm Đơn giá ≤ 2,200,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc Bogo
Đơn giá ≤ 3,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa vân gỗ Đài Loan
Đơn giá ≤ 1,170,000/m2 |
Cửa nhựa Composite
Đơn giá ≤ 4,350,000/bộ |
Cửa nhựa Composite Đơn giá ≤ 4,350,000/bộ |
3 | Khóa phòng, WC | Khóa tròn việt tiệp ≤ 200,000/bộ | Khóa tròn gạt inox 304, phân thể inox 304 ≤ 500,000/bộ | Khóa tròn gạt Huy Hoàng bản lớn ≤ 650,000/bộ |
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3H
Độ dày nhôm cửa sổ là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3H
Độ dày nhôm cửa sổ 1.4mm Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc Bogo Đơn giá ≤ 3,100,000/m2 |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Khung bảo vệ cửa sổ gia công theo mẫu dùng thép vuông 14*14*1,2mm, đan cách khoảng 142mm. Sơn màu đen.
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn màu đen.
Đơn giá ≤ 650,000/m2 |
Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20, đan trong dùng sắt hộp14*14 gia công theo mẫu. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 750,000/m2 |
V | CẦU THANG | |||
1 | Lan can | Thanh đứng dùng sắt hộp 14*14*1,2mm, mỗi cấp 2 thanh bắt trực tiếp trên bậc cấp, thanh trên dùng sắt hộp 10*20
Đơn giá ≤ 650,000/md |
Kính cường lực dày 10mm, ốc cách inox
Đơn giá ≤ 1,200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm, chôn ray u inox
Đơn giá ≤ 1,300,000/md |
2 | Tay vịn nhôm | Tay vịn U nhôm màu trắng, xám ghi, vân gỗ
Đơn giá ≤ 250,000/md |
Tay vịn U inox gương màu trắng, vàng, samphanh
Đơn giá ≤ 350,000/md |
Tay vịn inox SUS 304 hộp 30×60/50×50/40×40
Đơn giá ≤ 400,000/md |
3 | Tay vịn gỗ | Tay vịn gỗ Xoan Đào 40x40mm
Đơn giá ≤ 450,000/md |
Tay vịn gỗ sồi Nga 40x40mm
Đơn giá ≤ 550,000/md |
Tay vịn gỗ sồi Mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 750,000/md |
4 | Mặt cấp bằng đá | Đá đen Campuchia dày 20mm
Đơn giá ≤ 950k/m2 |
Đá Kim Sa Đen
Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá granite vàng vân gỗ Teakwood Đơn giá ≤ 1,700,000/m2 |
5 | Mặt cấp gỗ sồi | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
Đơn giá ≤ 2,600,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm
Đơn giá ≤ 2,800,000/m2 |
6 | Mặt dựng cầu thang | Mặt dựng đá trắng moca
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Mặt dựng đá trắng moca
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
7 | Đá ngạch cửa | Đá đen Kim Sa Đen
Đơn giá ≤ 300,000/md |
Đá đen Kim Sa Đen
Đơn giá ≤ 300,000/md |
Đá đen Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 300,000/md |
VI | CHỐNG THẤM | |||
1 | Chống thấm sàn mái sân thượng (vệ sinh, dán lưới polyester, quét 3 lớp, định mức 1,2-1,8kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao
phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao
phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao
phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
2 | Chống thấm ban công, sân phơi, bồn hoa (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần
Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần
Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
3 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
4 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
5 | Chống thấm cổ ống (Grout cường độ cao và thanh trương nở) | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống |
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Panasonic | Hãng Schneider |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc, chuông cổng | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider |
4 | Đèn led downlight | NANOCO 9W
Đơn giá ≤ 100,000/cái |
TLC 9W
Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Panasonic 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | NANOCO 12W
Đơn giá ≤ 200,000/cái |
TLC 12W
Đơn giá ≤ 210,000/cái |
Panasonic 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất, ngoại thất | Đèn Trung Quốc
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Panasonic, NANOCO
Đơn giá ≤ 750,000/cái |
Panasonic, Kingled
Đơn giá ≤ 850,000/cái |
7 | Đèn hắt cây | GS Lighting 3W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
GS Lighting 5W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
GS Lighting 5W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
8 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md |
9 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 5,000,000/cái | Đơn giá ≤ 10,000,000/cái | |
10 | Hệ đèn ray nam châm | Đơn giá ≥ 10,000,000/gói | Đơn giá ≥ 15,000,000/gói | |
11 | Quạt hút WC | Hãng Panasonic (ko ống)
Đơn giá ≤ 700,000/cái |
Hãng Panasonic (có ống) Đơn giá ≤ 1,700,000/cái |
|
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce
Đơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO
Đơn giá ≤ 9,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce
Đơn giá ≤ 7,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 900,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce
Đơn giá ≤ 900,000/bộ |
7 | Phễu thu sàn WC | Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu Baren 10×10
Đơn giá ≤ 350,000/cái |
Phễu Baren 10×10 Đơn giá ≤ 350,000/cái |
IX | CONWOOD | |||
1 | Loại 3 thanh | Thanh conwood Siding 7.5p vân gỗ dày 11m (75x3050x11mm), sơn Conwood
Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Thanh conwood Lath 3 Cut dày 11mm (75x3050x11mm), sơn Conwood
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Thanh Conwood Lap Siding G5 (200x3050x11mm), sơn Conwood Đơn giá ≤ 950,000/m2 |
X | THÔNG TẦNG | |||
1 | Khung sắt ô thông tầng | Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 50*50 đan cách khoản 20cm/thanh. Sơn màu đen tĩnh điện.
Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện.
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
3 | Ô thăm mái | Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm
Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm
Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
4 | Ốp lát đá ô thông tầng | Đá ong xám kt 5×60
Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
|
XI | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | |||
1 |
Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt |
Hãng Tân Á
Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Hãng Tân Á
Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Hãng Tân Á
Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
2 |
Bồn NLMT dung tích 140 lit, phụ kiện lắp đặt |
Hãng Tân Á
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Tân Á
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Shirai
Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
Hãng Shirai
Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
Hãng Shirai Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan
Đơn giá ≥ 260,000/md |
Thái Lan
Đơn giá ≥ 260,000/md |
Thái Lan
Đơn giá ≥ 260,000/md |
5 | Thạch cao | Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 160,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 160,000/m2 |
Khung treo Anpha, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 190,000/m2 |
6 | Cổng sắt |
Khung cổng dùng sắt hộp 40*80*1,4m, đan trong dùng sắt hộp 20*40 đan cách khoản 30cm/thanh. Sơn màu đen Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Cổng chính khung dùng thép hộp 40*80*1.4mm kết hợp thép hộp 20*40, đan trong dùng sắt hộp 20*20, có tay nắm tròn sơn màu đen tĩnh điện.
Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 |
Cổng chính khung dùng sắt hộp 40×80×1.4mm đan trong dùng sắt hộp 20×20 đan cách khoản 30mm/thanh có thép tấm ốp 2 mặt 2 cánh giữa, sơn màu đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
7 | Khung thép mái che | Khung dùng sắt hộp 30*60, đan trong dùng sắt hộp 30*30, đan cách khoản 120mm/thanh. Sơn màu đen.
Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Khung dùng sắt hộp 50*100*1,4mm, đan trong dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 30cm/thanh hàn 2 mặt sơn màu đen. Mặt trên lợp alu màu đen che mưa.
Đơn giá ≤ 1,150,000/m2 |
Khung dùng sắt hộp 100*200*3mm hàn đen Hoà Phát. Đan trong dùng sắt hộp 50*100*1,4mm cách khoản 100mm. kết hợp sắt hộp 25*25 đan cách khoản 300mm . Sơn đen epoxy 2 thành phần. Bao gồm tấm lợp alu ngoại thất màu đen. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
Xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE bao gồm nội thất. Do đó chi phí thi công cho từng hạng mục này từ 4 triệu – 4,5 triệu đồng/m2.
Báo giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE với chi phí từ 12.000.000 – 20.000.000 VNĐ/m2 bao gồm nhân công, vật tư xây dựng.
Đơn giá dưới đây áp dụng cho loại hình biệt thự (SBS HOUSE nhận thiết kế trọn gói nhà phố, biệt thự,… và xây nhà trọn gói biệt thự).
Hãy để lại thông tin, SBS HOUSE tư vấn và khái toán chi phí cho bạn nhanh nhất !
Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa như sau:
Cách tính chi phí xây nhà trọn gói Thanh Hóa của SBS HOUSE áp dụng cách tính m2 xây dựng theo giọt nước.
Công thức tính xây nhà trọn gói: Diện tích xây dựng (DTXD) x giá xây nhà trọn gói
Cách tính giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa tạm tính như sau:
SBS HOUSE xin gửi đến quý khách quy trình xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa như sau:
Trong bước này, kiến trúc sư sẽ trao đổi với khách hàng để hiểu rõ các yêu cầu công năng, phong cách thiết kế, và mức đầu tư của gia chủ.
Sau khi đã hiểu rõ yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ lập bảng báo giá chi tiết dựa trên phong cách, vật liệu đã thống nhất trước đó.
Sau khi thống nhất về bảng báo giá, hai bên sẽ ký hợp đồng theo hình thức offline hoặc online để bắt đầu quá trình thiết kế.
Trong bước này, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ thiết kế bản vẽ mặt bằng chi tiết bao gồm các phòng và kích thước của chúng. Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt mặt bằng.
Sau khi mặt bằng đã được chốt, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ lên phối cảnh 3D mặt tiền và cổng ngõ. Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt mặt tiền.
Trong bước này, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ tiến hành triển khai các bản vẽ chi tiết như bản vẽ xin phép, bản vẽ kiến trúc thi công, bản vẽ kết cấu thi công, bản vẽ điện nước thi công.
Sau khi đã hoàn tất các bản vẽ chi tiết, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ tiến hành thiết kế nội thất bao gồm phối cảnh 3D và bản vẽ chi tiết kích thước, màu sắc…Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt nội thất.
SBS HOUSE chia hợp đồng xây nhà trọn gói thành 4 hợp đồng nhỏ, bao gồm hợp đồng thiết kế, hợp đồng phần thô, hợp đồng hoàn thiện và hợp đồng nội thất, được ký kết từng hợp đồng vào các thời điểm khác nhau.
Điểm khác biệt và lợi ích mà SBS HOUSE gửi đến khách hàng. Khi gia chủ thi công phần thô và không hài lòng về chất lượng, dịch vụ có thể dừng ký hợp đồng tiếp theo. Điều này cho thấy sự cam kết mang lại sự an tâm cho khách hàng trong từng giai đoạn thi công xây dựng ngôi nhà của SBS HOUSE.
>> Chi tiết nội dung hợp đồng theo từng hạng mục:
Hãy để lại thông tin, SBS HOUSE tư vấn và khái toán chi phí cho bạn nhanh nhất !
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE gồm 4 hạng mục chính bao gồm thiết kế kiến trúc, xây dựng phần thô, thi công hoàn thiện và thi công nội thất. Chi tiết thực hiện các hạng mục cụ thể như sau:
Thiết kế nhà trọn gói có 4 giai đoạn: thiết kế mặt bằng, thiết kế mặt tiền, thiết kế nội thất và lập hồ sơ xin phép – thi công với thời gian dự kiến hoàn thành từ 45- 55 ngày với nhà phố và 60 – 70 ngày đối với biệt thự. Ngoài ra để có thêm nhiều thời gian phản hồi, xem xét hồ sơ thiết kế thì gia chủ nên hoàn thiện hồ sơ trước 1 tháng trước khi khởi công.
SBS HOUSE thực hiện thi công thô hoàn thiện từ lúc dọn dẹp mặt bằng đến hoàn thiện nhà với các công việc cơ bản như sau:
Hạng mục thi công nội thất tại SBS HOUSE sẽ cung cấp vật tư và nhân công để thực hiện lắp đặt nội thất phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng tắm, phòng thờ hoặc các công năng khác của mỗi ngôi nhà.
Tất cả các công việc được thực hiện dưới sự giám sát của đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và nhân viên có kinh nghiệm của SBS HOUSE để đảm bảo chất lượng và tiến độ của công trình.
Xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa của SBS HOUSE có chính sách bảo hành dài hạn lên đến 10 năm kết cấu, 5 năm chống thấm. Các vấn đề bảo hành bảo trì chi tiết khác được nêu rõ trong thư bảo hành. Chúng tôi đảm bảo sẽ giải quyết các vấn đề này nhanh chóng và đầy đủ để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Hãy để lại thông tin, SBS HOUSE sẽ tư vấn và khái toán chi phí xây nhà cho bạn nhanh nhất!
Ngôi nhà 3 tầng SBS HOUSE thiết kế cho gia chủ tại Thanh Hóa được thiết kế theo phong cách đơn giản, chú trọng sự tiện nghi và thoải mái cho gia đình. Đây cũng là một trong những mẫu nhà phố 3 tầng hiện đại tiêu biểu do SBS HOUSE thực hiện
>> Thông tin công trình:
Tại Thanh Hóa, có một ngôi nhà 3 tầng 1 tum nổi bật như một tác phẩm nghệ thuật, không chỉ bởi vẻ đẹp hiện đại của mình mà còn bởi sự thông minh trong từng thiết kế, từ tầng 1 đến tầng tum. Ngôi nhà do SBS HOUSE thiết kế cho gia chủ Mr. T tại Thanh Hóa là sự kết hợp hoàn hảo giữa công năng và thẩm mỹ, một môi trường sống đích thực cho gia đình hiện đại.
>> Thông tin công trình:
Công trình biệt thự 3 tầng hiện đại tại Thanh Hóa sở hữu diện tích rộng 10.5 x 19.5m, mang đến không gian sống sang trọng và tiện nghi. Với lối kiến trúc hiện đại, nội thất bố trí khoa học và tinh giản mang lại không gian sống tiện nghi và đúng gu của gia chủ.
>> Thông tin công trình:
Thiết kế biệt thự mini hiện đại là một xu hướng mới trong thiết kế kiến trúc nhà ở. Biệt thự mini thường có diện tích nhỏ hơn so với các biệt thự truyền thống nhưng lại được thiết kế với nhiều tiện ích và phòng ốc thông thoáng, mang lại cảm giác rộng rãi cho không gian sống.
Phần nội thất của mẫu thiết kế dưới đây cũng không kém phần ấn tượng với không gian mở, thông thoáng và đầy tiện nghi. Không gian phòng khách được thiết kế với tone màu trầm ấm, tạo cảm giác ấm cúng và sang trọng. Các phòng ngủ được bố trí một cách hợp lý với không gian mở và đón ánh sáng tự nhiên. Những chi tiết nhỏ như đèn trang trí, tấm gỗ treo tường, hoa tươi đem lại sự ấm áp và tinh tế cho căn nhà.
Công trình biệt thự 2 tầng tại Thanh Hóa nổi bật với hình dáng vững chãi của ngôi nhà với phần mái nhật giúp điều hòa nhiệt độ và phù hợp với khí hậu nắng mưa nhiều ở Thanh Hóa. Với diện tích 16x22m, công năng của ngôi nhà được thiết kế thông thoáng.
>> Thông tin công trình:
SBS HOUSE nhận xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa đồng thời cùng cấp các dịch vụ khác như thiết kế nhà đẹp Thanh Hóa uy tín mà còn là địa chỉ tin cậy trong lĩnh vực thiết kế nội thất. Với sự kết hợp giữa kiến trúc và nội thất, SBS HOUSE sẽ tạo ra một không gian sống đẹp, tiện nghi và đúng với mong đợi của khách hàng. Đội ngũ kiến trúc sư và nhân viên thiết kế nội thất của SBS HOUSE luôn tận tâm, chuyên nghiệp và sáng tạo để đưa ra những ý tưởng thiết kế tối ưu nhất cho từng không gian. Hãy liên hệ với SBS HOUSE để được tư vấn miễn phí và khái toán chi phí nhanh chóng nhất.
>> Xem thêm: Thiết kế thi công biệt thự trọn gói – Báo giá năm 2025