Bạn đang tìm kiếm báo giá xây nhà trọn gói Long Thành để dự trù kinh phí cho tổ ấm tương lai? Với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng tại Long Thành, việc lựa chọn một đơn vị uy tín, minh bạch chi phí và đảm bảo chất lượng là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, SBS HOUSE sẽ cung cấp bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Long Thành, Đồng Nai, cùng chi tiết về các hạng mục, vật tư thi công. Cùng tham khảo nội dung bài viết này nhé!
SBS HOUSE cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói tại Long Thành với chất lượng cao và chi phí minh bạch. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho năm 2025:
Chi phí thiết kế nhà tại Long Thành ở SBS HOUSE dao động từ 200.000 – 300.000 VNĐ/m2, tùy thuộc vào nhu cầu gia chủ có thể lựa chọn 1 trong 2 gói dịch vụ gồm:
Giá xây nhà trọn gói Long Thành do SBS HOUSE cung cấp được tính dựa trên diện tích xây dựng. Đơn giá dao động từ 12.000.000 – 13.000.000 VNĐ/m2, mức giá này đã bao gồm thi công thô + thi công hoàn thiện + thi công nội thất. Tuy nhiên chưa bao gồm thi công móng nhà, sân vườn, tường rào cổng ngõ.
Tùy vào quy mô từng nhà, tổng chi phí sẽ khác nhau. Khi xây nhà trọn gói tại Long Thành, SBS HOUSE sẽ tiến hành bóc tách và báo giá chi tiết, minh bạch cho gia chủ xem xét trước khi ra quyết định ký hợp đồng. Đồng thời, báo giá của SBS HOUSE luôn sát nhất với thực tế. Vì vậy, gia chủ không phải lo lắng về vấn đề phát sinh tạo áp lực tài chính lớn.
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
Chi phí xây nhà trọn gói Long Thành có thể sẽ thay đổi dựa trên nhiều yếu tố khác nhau.
Tại SBS HOUSE, toàn bộ quá trình xây nhà trọn gói Long Thành sẽ chia thành 4 hợp đồng nhỏ gồm: hợp đồng thiết kế, hợp đồng thi công thô, hợp đồng thi công hoàn thiện, hợp đồng thi công nội thất. Các hợp đồng sẽ được ký lần lượt. Điều này sẽ giúp gia chủ có sự chủ động trong việc hợp tác, không bị ràng buộc bởi một hợp đồng duy nhất. Sau mỗi giai đoạn, gia chủ hài lòng với chất lượng mà SBS HOUSE mang đến, sẽ tiếp tục ký kết hợp đồng.
Xây nhà trọn gói Long Thành trải qua 4 giai đoạn lần lượt, đội ngũ SBS HOUSE làm việc chuyên nghiệp và có sự phối hợp giữa các phòng ban một cách chặt chẽ.
Để hoàn thành một sản phẩm thiết kế tại SBS HOUSE thường trải qua 4 giai đoạn: thiết kế mặt bằng, thiết kế mặt tiền, thiết kế nội thất và lập hồ sơ xin phép – thi công. Một số hạng mục có thể triển khai song song. Với công trình nhà phố mất tối thiểu 45 – 55 ngày, villa kéo dài từ 60 – 70 ngày. Với các gia chủ chưa gấp, có thể dành nhiều thời gian hơn cho việc chỉnh sửa hoàn thành thiết kế, rơi vào khoảng trên 90 ngày.
Thời gian hoàn thành thi công thô tùy thuộc vào độ phức tạp và quy mô của mỗi công trình. Các ngôi nhà phố, diện tích không quá lớn, phần thô có thể hoàn thành trong 90 ngày. Ngược lại với những công trình biệt thự, có quy mô cần đến từ 130 ngày để xong phần thô.
Các hạng mục thi công thô khi xây nhà trọn gói Long Thành sẽ gồm:
Ở giai đoạn này, đội ngũ SBS HOUSE sẽ hoàn thành các hạng mục công việc gồm cán nền, láng nền, ốp lát gạch, sơn bả tường, lắp đặt hệ thống kỹ thuật điện, cấp thoát nước,… Thi công hoàn thiện dự kiến sẽ cần thời gian 40-50 ngày để hoàn thành tất cả các công việc được nêu trong hợp đồng.
Việc thi công nội thất là giai đoạn cuối cùng để hoàn thành xây nhà trọn gói Long Thành. Cần khoảng 15 – 20 ngày để thực hiện các hạng mục thi công. Các không gian phòng khách, phòng bếp, phòng tắm, phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung hay phòng thờ,… đều được SBS HOUSE thực hiện thi công nội thất một cách tỉ mỉ và chỉn chu.
Các loại vật tư được SBS HOUSE sử dụng trong từng công trình đều được quy định rõ ràng và cụ thể trong từng hợp đồng. Những công trình bền vững luôn cần vật liệu cấu thành chất lượng. Tất cả các vật liệu SBS HOUSE sử dụng đều được ưu tiên đến từ các thương hiệu đã có uy tín trên thị trường, có chất lượng và độ bền cao. Vật tư hạng mục thi công thô tùy vào nhu cầu và khả năng tài chính gia chủ có thể lựa chọn gói tiêu chuẩn hoặc gói cao cấp. Với các hạng mục khác như nội thất, SBS HOUSE cũng sẽ cung cấp chi tiết về thương hiệu, khối lượng trong báo giá.
Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản ≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp ≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thiết kế xây nhà trọn gói tại Long Thành uy tín, chất lượng, SBS HOUSE là lựa chọn lý tưởng. Với kinh nghiệm gần 7 năm trong lĩnh vực xây dựng, chúng tôi mang đến giải pháp tối ưu giúp gia chủ sở hữu ngôi nhà đẹp, bền vững và hạn chế phát sinh.
Xây nhà trọn gói Long Thành cùng SBS HOUSE, gia chủ nhận được:
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
Trong gần 7 năm hoạt động, SBS HOUSE đã đồng hành cùng nhiều gia chủ tại miền Nam nói chung và nhiều gia chủ xây nhà trọn gói Long Thành nói riêng. Mời bạn cùng tham khảo một số mẫu nhà đẹp do SBS HOUSE thực hiện sau đây.
T’s House là một trong những công trình nhà phố 3 tầng do SBS HOUSE thiết kế & thi công trọn gói, công trình thực tế giống đến hơn 95% bản vẽ thiết kế. Ngôi nhà với ngôn ngữ thiết kế hiện đại, những đường cong uyển chuyển ở mặt tiền tạo nên một tổng thể khác biệt và ấn tượng. Bên trong là không gian sống sáng – xanh – thoáng và tiện nghi như ý, cho gia chủ sống thư giãn mỗi ngày.
>> Thông tin công trình:
Công trình này là một mẫu biệt thự 2 tầng 1 tum mà bạn nên tham khảo khi có dự định xây nhà trọn gói Long Thành. Ngôi nhà đáp ứng đúng theo mong muốn của gia chủ về một tổ ấm hiện đại, xanh thoáng cho gia đình. Công trình được xây dựng trên lô đất khá rộng với chiều ngang 10m. Kiến trúc hiện đại được thể hiện rõ ở công trình từ ngoại thất đến nội thất bên trong.
>> Thông tin công trình:
Lô đất 5x20m là kích thước thường gặp nhất trong nhà phố. Công trình này là một trong số những ngôi nhà được xây trên lô đất như vậy. H’s House được làm nên từ phương châm hiện đại, tinh giản trong thiết kế và quá trình thi công chất lượng. Ngôi nhà đại diện cho một không gian sống hiện đại, gần gũi với thiên nhiên.
>> Thông tin công trình:
Xây nhà trọn gói Long Thành cùng SBS HOUSE không chỉ giúp gia chủ tiết kiệm thời gian, công sức mà còn đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và không lo phát sinh. Với kinh nghiệm đồng hành cùng hàng trăm công trình, SBS HOUSE mang đến những ngôi nhà hiện đại, bền vững và phù hợp với nhu cầu của từng gia chủ. Hy vọng với những thông tin từ bài viết này, bạn có thể nắm rõ hơn về báo giá, những hợp đồng, vật tư sử dụng.. giúp ích cho việc chuẩn bị xây nhà của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị thiết kế xây nhà trọn gói tại Long Thành, đừng ngần ngại liên hệ ngay với SBS HOUSE để nhận tư vấn và khái toán miễn phí nhanh chóng nhất!