Bạn đang tìm kiếm đơn vị xây nhà trọn gói Nhà Bè với báo giá rõ ràng, hợp lý và dịch vụ thi công chuyên nghiệp? Với kinh nghiệm thiết kế – thi công trong hơn 7 năm, SBS HOUSE đồng hành cùng gia chủ xây nhà bền vững, đúng tiến độ và hạn chế tối đa chi phí phát sinh. Bài viết này SBS HOUSE sẽ cung cấp báo giá mới nhất và các thông tin liên quan đến xây nhà trọn gói như hợp đồng, tiến độ, vật tư và các mẫu nhà đẹp, đừng bỏ lỡ nhé!
SBS HOUSE thiết kế trọn gói hàng trăm công trình trên cả nước mỗi năm. Báo giá thiết kế luôn được cung cấp rõ ràng tới chủ đầu tư. Chi phí thiết kế nhà trọn gói huyện Nhà Bè tại SBS HOUSE hiện cung cấp là 350.000đ/m2, đã bao gồm đầy đủ thiết kế kiến trúc và nội thất. Mỗi thiết kế, mỗi công trình đều được bố trí hài hòa với các phương án sáng tạo, cân đối giữa thẩm mỹ – tiện nghi.
Chi phí xây nhà trọn gói tại Nhà Bè hiện SBS HOUSE cung cấp ở mức từ 12.000.000 – 13.000.000 VNĐ mỗi m2. Đây là mức giá đã đầy đủ các giai đoạn từ thô đến hoàn thiện nội thất cho đến khi bàn giao chìa khóa trao tay nhà mới về cho gia chủ.
Tuy nhiên, không phải tất cả các công trình có cùng số tầng, tổng diện tích sẽ có tổng chi phí như nhau. Con số cuối cùng bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kể đến như:
Đối với mỗi móng nhà sẽ có đơn giá như sau:
SBS HOUSE luôn tư vấn nêu rõ ràng từng hạng mục. Đồng thời phân tích và giải thích từng yếu tố tác động đến chi phí. Qua đó giúp gia chủ hiểu rõ về chi phí và chủ động việc ra quyết định cũng như quản lý ngân sách tốt.
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
SBS HOUSE tính chi phí xây nhà trọn gói theo diện tích giọt nước. Đây được hiểu là phần sàn mà giọt nước từ mái rơi thẳng xuống đến đâu sẽ tính đến đó. Phương pháp này phản ánh đúng quy mô thực tế của công trình, khác với diện tích sử dụng (không bao gồm ban công, lô gia, bồn hoa…) và cũng không tính các hạng mục ngoài như sân vườn, cổng rào.
Theo cách tính này, với nhà 1 trệt 2 lầu, diện tích tầng 1 được tính theo giọt nước rơi xuống từ tầng 2, tương tự với tầng 2, tầng 3. Sau đó cộng tổng diện tích xây dựng của ngôi nhà, rồi nhân với đơn giá sẽ có được chi phí xây nhà trọn gói tại huyện Nhà Bè, TPHCM.
Ví dụ: Ngôi nhà 3 tầng có tổng diện tích xây dựng 300m2 thì đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Nhà Bè được tính như sau: Tổng diện tích xây dựng (300m2) x đơn giá xây nhà trọn gói (12.000.000 triệu).
***Lưu ý: Đơn giá chưa bao gồm thi công móng nhà, tường rào cổng ngõ, sân vườn và các yếu tố khác.
SBS HOUSE là đơn vị xây dựng nhà trọn gói huyện Nhà Bè được nhiều gia chủ tín nhiệm. Những công trình SBS HOUSE thi công trọn gói đều được đồng bộ từ thiết kế đến thi công. Ngôi nhà khi hoàn thiện giống bản vẽ đến hơn 95%. Để đạt được điều này nhờ có:
Xem thêm:
[TOP] 10+ Công ty thiết kế nhà phố TPHCM uy tín nhất
Báo giá xây nhà trọn gói TPHCM mới nhất và chi tiết 2025
SBS HOUSE luôn coi chất lượng công trình là yếu tố tiên quyết. Vì vậy, những công trình chúng tôi thi công đều sử dụng vật liệu xây dựng của các thương hiệu uy tín hiện có trên thị trường. Chúng tôi cung cấp 2 gói vật tư xây dựng phần thô gồm gói tiêu chuẩn và gói cao cấp.
Mỗi gói đều có danh mục vật liệu cụ thể và đủ từ thép, xi măng, gạch xây, sơn,… được liệt kê chi tiết trong hợp đồng. Tùy vào nhu cầu và ngân sách thực tế, gia chủ có thể linh hoạt lựa chọn gói vật tư phù hợp. Việc cụ thể hóa về vật tư sử dụng ngay từ đầu giúp gia chủ hiểu rõ thành phần cấu tạo nên tổ ấm mới. Từ đó an tâm với từng hạng mục và chất lượng ở ngôi nhà của mình.
Bảng giá có thể sai số vào thời điểm hiện tại, quý khách hàng muốn biết thông tin chi tiết có thể liên hệ ngay với SBS HOUSE để được tư vấn và khái toán chi phí phù hợp:
Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản ≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp ≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Dịch vụ thiết kế trọn gói của SBS HOUSE sẽ cung cấp cho gia chủ đầy đủ các bộ hồ sơ: thiết kế kiến trúc, kết cấu thi công, điện nước ME và phối cảnh 3D mặt tiền, ngoại thất và nội thất. Thêm vào đó là 01 bộ hồ sơ triển khai nội thất cơ bản. SBS HOUSE hoàn thành các hạng mục trên vào khoảng 45 đến 55 ngày cho công trình nhà phố. Với biệt thự cần thêm thời gian, từ 60 – 70 ngày.
Thi công phần thô trong quá trình xây nhà trọn gói nhà Bè cần khoảng 90 ngày đối với nhà phố và biệt thự dự kiến 130 ngày. Thời gian này dùng để hoàn thành thi công: kết cấu bê tông cốt thép của ngôi nhà, xây, trát, lắp đặt điện nước ME và hoàn thiện sơ bộ các thiết bị điện, vệ sinh, lát gạch các khu vực WC, hành lang…
Thiết kế thi công nhà trọn gói Nhà Bè ở giai đoạn xây phần hoàn thiện sẽ cần đến 40 – 50 ngày nhà phố và biệt thự khoảng 75 ngày làm việc cho toàn bộ các hạng mục. Giai đoạn này, SBS HOUSE thực hiện hoàn thiện mặt tiền giống như bản vẽ, ốp lát, sơn nội – ngoại thất, lắp cửa và các thiết bị vệ sinh, hoàn thành trang trí nội thất gồm cầu thang, trần thạch cao, lan can,…
Giai đoạn thi công nội thất sẽ tập trung vào hoàn thiện trọn vẹn từng không gian chức năng. Các khu vực như phòng khách, bếp – ăn, phòng ngủ, phòng thờ,… sẽ được thi công nội thất xong trong vòng 15 – 20 ngày. Sau giai đoạn này việc xây nhà trọn gói Nhà Bè sẽ hoàn thành và tiến đến bàn giao cho gia chủ.
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
Ở đô thị các lô đất 5x20m là kích thước phổ biến nhất. S’s House là một công trình hiện đại trên khuôn viên lô đất có kích thước này. Ngôi nhà trọn vẹn các yếu tố sáng – xanh – thoáng trong không gian sống, mang đến cho gia chủ trải nghiệm sống thoải mái, tiện nghi mỗi ngày.
Xem chi tiết: Hoàn thiện nhà phố 5x20m đáp ứng sáng – xanh – thoáng
Phong cách Địa Trung Hải là một lựa chọn lý tưởng để bạn ghi dấu ấn riêng trong tổ ấm của mình khi xây nhà trọn gói Nhà Bè. Công trình biệt thự 3 tầng này thu hút với ngoại thất được thiết kế dạng mái Nhật, kết hợp cùng những khung cửa vòm đặc trưng, vừa hài hòa vừa thẩm mỹ.
Xem chi tiết: Biệt thự 3 tầng 1 mái phong cách Địa Trung Hải SBS thiết kế và thi công
Mẫu nhà này sở hữu vẻ rất phù hợp cho những gia chủ thích phong cách hiện đại, tối giản, trẻ trung và đang định xây nhà trọn gói Nhà Bè. Với diện tích lô đất không quá thoải mái, chỉ 4.5×18.8m ứng dụng phong cách thiết kế này cho ngôi nhà là một lựa chọn thông minh. Vừa giúp gia chủ tối ưu không gian, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, tiện nghi cho công trình.
Xem chi tiết: Công trình nhà phố 2 tầng 1 lửng 1 tum hiện đại, sang trọng, chuẩn thiết kế
Hy vọng với báo giá chi tiết, và những thông tin hữu ích về tiến độ, hạng mục, vật liệu và cả những mẫu nhà đẹp được cung cấp trong bài viết đã giúp bạn có thêm hành trang chuẩn bị cho việc xây nhà sắp tới. Từng lựa chọn trong quá trình xây nhà trọn gói Nhà Bè đều rất quan trọng ảnh hưởng đến thành quả cuối cùng. Vì vậy để việc xây nhà thật thuận lợi, hạn chế phát sinh và sở hữu một ngôi nhà chất lượng, bạn hãy lựa chọn một đơn vị thiết kế – thi công uy tín như SBS HOUSE. Liên hệ SBS HOUSE để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ khái toán chi phí miễn phí nhanh chóng nhất!
Xem thêm: Quy định chiều cao số tầng xây dựng nhà ở TPHCM nhất định phải biết