Giá xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh, TP.HCM phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích xây dựng, quy mô, phong cách thiết kế. Bên cạnh đó, đơn giá xây nhà trọn gói tại quận Bình Thạnh còn có thể thay đổi theo chất lượng vật liệu và yêu cầu thi công. Theo dõi bài viết dưới đây của SBS HOUSE để cập nhật những mẫu thiết kế đẹp cùng cập nhật giá xây nhà trọn gói uy tín quận Bình Thạnh mới nhất hiện nay.
Giá thiết kế nhà trọn gói tại quận Bình Thạnh có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố như quy mô, phong cách thiết kế, yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, giá thiết kế nhà trọn gói quận Bình Thạnh tại SBS dao động từ 200.000-350.000đ/m2.
Báo giá xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh dao động từ 12.000.000 đến 13.000.000 VNĐ/m². Để có báo giá chính xác, SBS HOUSE sẽ tư vấn dựa trên các yếu tố trên và nhu cầu cụ thể của gia chủ.
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh có thể bao gồm:
Chủ đầu tư sẽ nhận được các phương án thiết kế phù hợp với nhu cầu và mức đầu tư, từ đó điều chỉnh cho đến khi hoàn thiện thiết kế mặt bằng:
Thi công phần thô là giai đoạn quan trọng trong xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh, giúp hình thành cấu trúc vững chắc cho ngôi nhà. Thời gian thi công 90 ngày (tùy thuộc vào quy mô công trình) với các công việc bao gồm:
Thi công hoàn thiện cơ bản:
Thi công nhà hoàn thiện là công đoạn cuối cùng, nơi ngôi nhà được “khoác lên” diện mạo hoàn chỉnh theo phong cách mà gia chủ mong muốn. Với thời gian khoảng 45- 50 ngày cùng các hạng mục trong thi công hoàn thiện bao gồm:
Thi công nội thất là công đoạn cuối cùng trong xây dựng nhà trọn gói, với thời gian thi công 15 ngày. Các hạng mục thi công nội thất được chia như sau:
Trong hợp đồng thi công, tất cả các vật tư sẽ được liệt kê chi tiết và thống nhất với gia chủ. SBS HOUSE cam kết sử dụng đúng chủng loại, số lượng và thương hiệu vật tư theo những điều khoản đã cam kết trong hợp đồng xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh.
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản
≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp
≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng
Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng
Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ
Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám
Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng
Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng
Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ
Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám
Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò
Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò
Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber
Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun
Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp
Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite
Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun
Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp
Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….
Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm
Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm
Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm
Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm
Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm
Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca
Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn
Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm
Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm
Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm
Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm
Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm
Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix
Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W
Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W
Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W
Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W
Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W
Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W
Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled
Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled
Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương
Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax
Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax
Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304
Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento
Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà
Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic
Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem
Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral
Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế
Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm
Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám
Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế
Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm
Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm
Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm
Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm
Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái
Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Hợp đồng xây nhà trọn gói tại Bình Thạnh của SBS HOUSE được chia thành 4 hợp đồng nhỏ, bao gồm hợp đồng thiết kế, hợp đồng thi công phần thô, hợp đồng thi công nhà hoàn thiện và hợp đồng thi công nội thất.
Việc chia thành các hợp đồng riêng biệt giúp chủ đầu tư dễ dàng kiểm soát chất lượng công trình, tiến độ thi công và vật liệu sử dụng. Nếu không hài lòng với một hạng mục nào, chủ đầu tư có thể dừng ký các hợp đồng tiếp theo mà không phải chịu thêm chi phí. Điều này cũng giúp gia chủ linh hoạt trong việc thay đổi vật liệu hoặc hạng mục mà không cần phải thay đổi toàn bộ hợp đồng.
Mỗi hợp đồng sẽ bao gồm các thông tin chi tiết về tiến độ thi công, vật liệu sử dụng và chính sách bảo hành. Cùng với các cam kết khác về chất lượng công trình.
Chính sách bảo hành của SBS HOUSE hiện nay bao gồm bảo hành 10 năm kết cấu, 5 năm chống thấm và 5 năm hệ thống điện nước . Chính sách này áp dụng cho toàn bộ công trình xây dựng, đảm bảo chất lượng và sự an tâm lâu dài cho chủ đầu tư.
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
SBS HOUSE là công ty xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh, TPHCM có địa chỉ văn phòng tại Lầu 5, 137 Lê Quang Định, P. 14, Q. Bình Thạnh, TP. HCM . Với hơn 6 năm kinh nghiệm và đội ngũ kiến trúc sư chuyên nghiệp. Công ty tự hào là đơn vị thiết kế và thi công chất lượng, chuyên tạo ra những công trình với không gian xanh thoáng đãng và cá nhân hóa cao. Phong cách thiết kế chủ yếu của SBS HOUSE là hiện đại, tối giản và chú trọng vào việc tối ưu không gian xanh, giúp cho những ngôi nhà phố chật hẹp trở nên rộng rãi và dễ chịu hơn.
Ngoài dịch vụ xây nhà trọn gói, SBS HOUSE còn cung cấp các dịch vụ riêng lẻ như thiết kế, thi công phần thô và hoàn thiện tại quận Bình Thạnh. Chúng tôi cam kết công trình hoàn thiện giống với bản vẽ thiết kế 95% và quy trình thi công nghiệm thu đúng kỹ thuật và trong quá trình thi công luôn báo cáo tiến độ với gia chủ hàng ngày. Hơn hết, chúng tối luôn cải tiến và áp dụng giải pháo kỹ thuật thi công tối ưu nhất đảm bảo công trình chất lượng, bền vững và an toàn.
SBS HOUSE còn sở hữu showroom nội thất trải nghiệm lớn nhất miền Trung và một xưởng sản xuất nội thất rộng 2000m2 tại Đà Nẵng. Tất cả các sản phẩm nội thất đều được sản xuất tại đây, mang đến cho khách hàng trải nghiệm chân thực và cam kết đem lại những tổ ấm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của gia chủ.
Công trình nhà 2 tầng 1 tum hiện đại và thoáng xanh do SBS HOUSE xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh. Với phong cách hiện đại, ngôi nhà được tối ưu hóa các khoảng không gian xanh, tận dụng ánh sáng tự nhiên để tạo cảm giác thoáng đãng, mát mẻ. Mái tum được thiết kế thông minh, giúp tăng diện tích sử dụng, tạo ra không gian thư giãn với tầm nhìn rộng mở. Các vật liệu hiện đại, bền bỉ được lựa chọn kỹ càng, cùng với sự kết hợp hài hòa giữa kiến trúc và thiên nhiên, giúp công trình không chỉ đẹp mà còn mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho gia chủ.
Kiến trúc bản địa độc đáo của nhà 3 tầng do SBS HOUSE thiết kế thi công trọn gói mang đậm dấu ấn văn hóa địa phương, kết hợp với các yếu tố hiện đại để tạo nên một không gian sống vừa gần gũi, vừa tiện nghi. Các khoảng không gian mở được tối ưu hóa để đón gió và ánh sáng tự nhiên, mang lại không khí thoáng đãng và mát mẻ cho ngôi nhà. Kiến trúc bản địa không chỉ thể hiện được bản sắc văn hóa mà còn đáp ứng đầy đủ các yếu tố về công năng và thẩm mỹ, mang đến cho gia chủ một tổ ấm ấm cúng, hiện đại và gần gũi với thiên nhiên.
Biệt thự 2 tầng 1 tum hiện đại và tinh tế do SBS HOUSE thiết kế xây dựng trọn gói sở hữu vẻ đẹp thanh lịch và sang trọng, kết hợp hoàn hảo giữa kiến trúc hiện đại và công năng tối ưu. Với mặt tiền rộng thoáng, ngôi biệt thự sử dụng các vật liệu cao cấp như kính cường lực, gỗ tự nhiên và đá, tạo nên một không gian sống sang trọng nhưng vẫn gần gũi với thiên nhiên. Các đường nét thiết kế được chăm chút tỉ mỉ, kết hợp với màu sắc tinh tế, giúp tạo ra một không gian sống lý tưởng cho gia chủ, mang đến sự thoải mái và đẳng cấp.
Trên đây là những công trình tiêu biểu mà SBS HOUSE đã thực hiện xây nhà trọn gói quận Bình Thạnh. Tuy nhiên, chi phí xây nhà trọn gói có thể thay đổi tùy theo từng địa phương và vật liệu thi công mà khách hàng lựa chọn. Nếu có thắc mắc hoặc nhu cầu tư vấn về dịch vụ xây nhà trọn gói, khách hàng vui lòng liên hệ với SBS HOUSE để nhận được sự hỗ trợ và khái toán chi phí nhanh chóng nhất!