Trong quá trình chuẩn bị xây nhà, đơn giá xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ luôn là yếu tố được nhiều gia chủ đặc biệt quan tâm để lên kế hoạch ngân sách phù hợp. Tại SBS HOUSE, chúng tôi cung cấp bảng báo giá rõ ràng, chi tiết, minh bạch cùng với đó là các mẫu nhà đẹp đã hoàn thiện, phản ánh rõ năng lực và phong cách của SBS trong mỗi công trình thực tế. Mời bạn cùng tham khảo chi tiết trong bài viết dưới đây!
Bảng giá thiết kế tại Cần Giờ tại SBS được chia theo các gói linh hoạt, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng. Giá thiết kế dao động từ 200.000 – 300.000 VNĐ/m2. Mỗi gói đều đi kèm với những cam kết cụ thể về chất lượng bản vẽ, thời gian bàn giao và sự đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình xây dựng.
Chi phí thi công phần thô trong xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ tại SBS là 4.150.000 VNĐ/m2. SBS HOUSE cam kết sử dụng đúng chủng loại vật tư đã thỏa thuận trong hợp đồng, đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công.
Đối với mỗi móng nhà sẽ có đơn giá như sau:
Thi công hoàn thiện là giai đoạn quyết định thẩm mỹ và chất lượng sử dụng của ngôi nhà. Chi phí thi công hoàn thiện tại SBS là 4.200.000 VNĐ/m2, bao gồm các hạng mục như trát tường, lát gạch, sơn nước, lắp đặt thiết bị điện – nước,… SBS HOUSE luôn đảm bảo sự tỉ mỉ trong từng công đoạn và lựa chọn vật liệu phù hợp với phong cách thiết kế của từng công trình.
Với dịch vụ thi công nội thất trọn gói, mức giá tại Cần Giờ sẽ phụ thuộc vào phong cách thiết kế, vật liệu sử dụng và diện tích từng không gian. Chi phí thi công nội thất trọn gói huyện Cần Giờ tại SBS là 3.000.000VNĐ/m2
SBS HOUSE là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm tại khu vực miền Nam, cam kết xây đúng thiết kế, đúng tiến độ và minh bạch chi phí, mang đến cho khách hàng sự an tâm trong suốt quá trình thi công. Tổng chi phí xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ, HCM dao động từ 12.000.000 – 13.000.000 VNĐ/m2, tùy vào quy mô và yêu cầu cụ thể của từng công trình.
>> Xem thêm:
Quy định chiều cao số tầng xây dựng nhà ở TPHCM nhất định phải biết
[TOP] 10+ Công ty thiết kế nhà phố TPHCM uy tín nhất
Báo giá xây nhà trọn gói TPHCM mới nhất và chi tiết 2025
Để lại thông tin, kiến trúc sư SBS HOUSE sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
Dưới đây là những yếu tố chính tác động trực tiếp đến xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ:
Công thức tính chi phí xây nhà trọn gói của SBS HOUSE dựa trên diện tích sàn xây dựng và đơn giá trọn gói, áp dụng theo công thức giọt nước. Công thức tính chi phí xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ:
Chi phí xây nhà trọn gói = Diện tích sàn xây dựng x Đơn giá trọn gói
Ví dụ tính chi phí xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ: Giả sử bạn có một ngôi nhà phố có diện tích đất 5x20m với bố trí công năng gồm 3 phòng ngủ, 1 phòng thờ, và các khu vực sinh hoạt khác. Ngôi nhà có thiết kế 2 tầng và 1 tum, với vị trí địa lý tại Cần Giờ. Cách tính giá xây nhà trọn gói tại SBS HOUSE như sau:
Tổng diện tích sàn xây dựng = 85m² (tầng 1) + 85m² (tầng 2) + 30m² (tầng tum) = 200m²
Đơn giá xây nhà trọn gói: 13.000.000 VND/m². Vậy, chi phí xây nhà trọn gói tạm tính sẽ là: 200m2x 13.000.000 VND = 2,6 tỷ VND
(Lưu ý: Chi phí này chưa bao gồm thi công móng nhà, tường rào cổng ngõ, sân vườn và các yếu tố khác về công năng, mặt tiền,…)
SBS HOUSE là đơn vị thiết kế thi công nhà trọn gói huyện Cần Giờ, có với văn phòng tại Lầu 5, 137 Lê Quang Định, P.14, Q. Bình Thạnh, TP.HCM:
Khi xây dựng nhà trọn gói tại huyện Cần Giờ, SBS HOUSE cam kết sử dụng các vật liệu xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và sự an toàn cho công trình. Các vật liệu được lựa chọn từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng công trình bền vững và đẹp mắt.
Dưới đây là bảng giá và vật tư thi công nhà hoàn thiện tại huyện Cần Giờ. Tuy nhiên đơn giá có thể sai số vào thời điểm hiện tại, phụ thuộc vào giá cả vật liệu thị trường, vì vậy để có thông tin chi tiết hãy liên hệ với SBS HOUSE để được tư vấn và báo giá chính xác:
Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản ≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp ≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Ngôi nhà 3 tầng nổi bật với phong cách sống hiện đại, đề cao sự tối giản nhưng tiện nghi. Hệ cửa kính lớn, thiết kế thông thoáng và nội thất đồng bộ giúp không gian trở nên gần gũi và thoải mái. Từng đường nét kiến trúc thực tế đều bám sát bản vẽ 3D, tạo nên một tổng thể hài hòa, chỉn chu, đúng như kỳ vọng của gia chủ.
Xem đầy đủ hình ảnh thực tế: Ngôi nhà 3 tầng mang chất sống hiện đại thư giãn
Lấy cảm hứng từ lối sống thanh bình, biệt thự 2 tầng 1 tum được xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ là công trình tiêu biểu cho sự giao hòa giữa không gian sống và thiên nhiên. Thiết kế mở với sân vườn, cây xanh và những khoảng nghỉ lý tưởng được SBS HOUSE hiện thực hóa một cách chính xác, giữ trọn tinh thần thiết kế 3D từ bản vẽ đến công trình thực tế.
Xem đầy đủ hình ảnh công trình: Biệt thự 2 tầng 1 tum hiện đại, thanh bình
Dự án nhà phố 3 tầng dưới đây là minh chứng cho phong cách thiết kế hiện đại mà SBS HOUSE đang theo đuổi. Điểm nhấn là ô thông tầng đón sáng tự nhiên, kết hợp cùng không gian mở và nội thất tinh tế. Từng chi tiết như ô thông tầng, cầu thang, ánh sáng tự nhiên… được thi công chính xác theo bản vẽ 3D. Không gian sống hiện đại, tiện nghi và vượt xa kỳ vọng ban đầu của gia chủ.
Xem đầy đủ hình ảnh thực tế công trình: Công trình thực tế nhà phố hiện đại 3 tầng lộng lẫy hơn thiết kế 3D
Trên đây là tổng hợp những thông tin về dịch vụ xây nhà trọn gói huyện Cần Giờ của SBS HOUSE. Mỗi công trình do SBS HOUSE thực hiện đều là niềm tự hào, tâm huyết để mỗi ngôi nhà đều mang một dấu ấn riêng biệt của gia chủ, đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và tối ưu chi phí. Đó chính là giá trị mà SBS luôn theo đuổi. Nếu bạn đang có nhu cầu hoặc thắc mắc về dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Cần Giờ, hãy liên hệ ngay với SBS HOUSE để được tư vấn chi tiết và khái toán chi phí nhanh chóng, chính xác nhất!