Sáp nhập Thủ Đức có ảnh hưởng đến giá nhân công và chi phí vật liệu xây dựng không? – Câu hỏi mà các gia chủ có dự định xây nhà tại khu vực Thủ Đức quan tâm nhiều khi việc sáp nhập đã chính thức có kế hoạch thực hiện. Nếu bạn đang lo lắng về vấn đề này, hãy cùng SBS HOUSE tìm hiểu chi tiết ở bài viết này để an tâm xây nhà nhé!
Việc sáp nhập có tác động đến hạ tầng, quy hoạch về lâu dài, do đó sáp nhập Thủ Đức có ảnh hưởng đến giá nhân công và chi phí vật liệu xây dựng không, dự đoán hiện tại khá bình ổn nhưng xét về lâu dài thì:
Tuy nhiên, việc biến động sẽ không là lo ngại nếu bạn chọn được đơn vị thi công minh bạch về giá, có hệ thống cung ứng ổn định và kiểm soát chi phí xây dựng hiệu quả.
Xem thêm: [Cập nhật] Báo giá xây nhà trọn gói Thủ Đức chi tiết nhất
Để lại thông tin, SBS HOUSE sẽ tư vấn thiết kế, xây nhà cho bạn nhanh nhất !
Tại Thủ Đức, SBS HOUSE cung cấp dịch vụ thiết kế – thi công trọn gói. Các loại vật tư thi công được đề cập minh bạch, đến từ các thương hiệu uy tín trên thị trường, đáp ứng yêu cầu về thẩm mỹ và độ bền lâu dài. Cùng với đó là việc bóc tách khối lượng chuyên nghiệp, giúp việc báo giá sát nhất. Nhờ vậy, ngân sách cho việc xây dựng được kiểm soát chặt chẽ, hạn chế những phát sinh chi phí lớn, làm gia chủ phải đau đầu.
Để gia chủ an tâm khi xây nhà cùng SBS HOUSE, chúng tôi luôn cung cấp chi tiết về thương hiệu, xuất xứ của các vật tư được sử dụng trong mỗi công trình. Đồng thời, quá trình thi công cũng đảm bảo việc dùng đúng vật liệu quy định ở hợp đồng. Không có việc thay đổi mà chưa được đồng ý hoặc tráo đổi vật tư. Nếu có sau phạm, SBS HOUSE hoàn toàn chịu trách nhiệm theo cam kết. Với hạng mục xây thô, SBS HOUSE sử dụng các loại vật liệu chi tiết như sau:
Bảng giá chi tiết phần thi công hoàn thiện
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói cơ bản ≥ 3.5 tr/m2 |
Gói trung cấp ≥ 3.8 tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4.1 tr/m2 |
I | Gạch ốp lát | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg |
II | Sơn | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 (Tính theo m2 tường) |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 (Tính theo m2 sàn) |
III | Cửa nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 |
Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
IV | Cầu thang | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md |
Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 |
Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh |
V | Chống thấm | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
VI | Thiết bị điện | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái |
Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md |
Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái |
VIII | Các hạng mục khác | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 |
Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 |
IX | Thông tầng | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
X | Sàn gỗ | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
XI | Conwood | Gói cơ bản | Gói trung cấp | Gói cao cấp |
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 |
Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Để việc xây nhà thật tối ưu về chi phí và tránh những phát sinh không đáng có, gia chủ nên chú trọng 3 điều sau:
Sáp nhập Thủ Đức có ảnh hưởng đến giá nhân công và chi phí vật liệu xây dựng không? Xét ở thời điểm hiện tại là không. Tuy nhiên, về lâu dài có thể sẽ có những biến động theo chiều hướng tăng do nhiều yếu tố thay đổi kéo theo. Dù vậy với kế hoạch hợp lý và lựa chọn đúng đơn vị thi công, bạn hoàn toàn có thể kiểm soát ngân sách như mong muốn. SBS HOUSE là đối tác tin cậy cho gia chủ thiết kế, xây nhà trọn gói tại Thủ Đức. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá nhanh chóng nhất!